Máy xúc lật XCMG LW500KN, gầu 4,2m3
Máy xúc lật XCMG LW500KN, gầu 4,2m3 Mã sản phẩmLW500KN 4,2 KHỐI Nhóm sản phẩmMáy xúc lật XCMG Giá bánMời liên hệ - Máy xúc lật bánh lốp - Model LW300FN, - Nhãn hiệu XCMG Trung Quốc - Dung tích gầu 4,2m3 - Tải trọng gầu 5.000 kg - Động cơ diesel Weichai - Công suất 162kw - Mới 100%Chi tiết Xe xúc lật XCMG LW500KN dung tích gầu 4,2m3
Máy xúc lật XCMG LW500KN được nhập khẩu nguyên chiếc từ Tập đoàn máy xây dựng XCMG và được phân phối độc quyền.
Máy xúc lật XCMG LW500KN là model máy phát triển cải tiến của model máy xúc lật LW500FN đã được nhiều quý khách hàng sử dụng trong nhiều năm qua.
Máy xúc lật XCMG được bảo hành trong 2 năm hoặc 3000h sử dụng (tùy theo điều kiện nào đến trước)
Tải trọng xe nâng cao, hệ thống đối trọng lớn tạo sự cân bằng tuyệt đối khi trong quá trình xe xúc lật 4 khối làm việc.
Chiều cao xả tải của xe xúc lật LW500KN cũng được tăng lên phù hợp đổ các loại xe vận chuyển lớn
Hệ thống thủy lực của xe xúc lật XCMG theo công nghê châu Âu với bơm tổng và hộp số lớn.
Cơ câu bệ nâng đúc cho phép xe nâng hạ chịu tải trọng lớn phù hợp với các vật liệu có tỉ trọng riêng lớn như các loại quặng sắt, quặng đồng…
Không gian làm việc trên máy xúc lật XCMG LW500KN
Cabin làm việc của xe được thiết kế rộng rãi, ghế ngồi và hệ thống lái được tùy chỉnh theo ý người vận hành xe.
Tay điều khiển của xe xúc lật XCMG LW500 hiện đại, dễ dàng sử dụng.
Sử dụng động cơ công suất lớn nhưng các loại máy xúc lật XCMG vẫn luôn được đánh giá cao về hiệu quả công việc và khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số kỹ thuật của xe xúc lật XCMG LW500KN
STT |
Nội dung kỹ thuật chủ yếu |
ĐVT |
Thông số kỹ thuật |
||
I |
KÍCH THƯỚC |
||||
1 |
Kích thước tổng thể DxRxC |
mm |
8450x3200x3570 |
||
2 |
Tâm trục |
mm |
3300 |
||
3 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
500 |
||
4 |
Chiều cao xả tải lớn nhất |
mm |
3500 |
||
5 |
Chiều cao nâng cần tối đa |
mm |
5510 |
||
II |
TÍNH NĂNG |
||||
1 |
Dung tích gầu |
m3 |
3,5-4,2 |
||
2 |
Trọng lượng nâng |
kg |
5000 |
||
3 |
Trọng lượng toàn xe |
kg |
18000 |
||
4 |
Lực kéo lớn nhất |
KN |
>170 |
||
5 |
Lực nâng lớn nhất |
KN |
>190 |
||
6 |
Lực đổ nghiêng |
KN |
105 |
||
ĐỘNG CƠ WEICHAI |
|||||
1 |
Model |
WEICHAI |
|||
2 |
Công suất |
KW |
162 |
||
3 |
Bơm cao áp công nghệ đức |
06 kim |
Kim phun nhập đức |
||
4 |
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất |
< 12L/h |
215g/KW.h |
||
III |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||||
1 |
Biến mô công nghệ đức |
Thủy lực hai tuabin |
|||
2 |
Hộp số |
XCMG |
|||
VI |
HẠNG MỤC SỐ |
||||
1 |
Số tiến I |
km |
0 - 16 |
||
2 |
Số tiến II |
km |
0 - 41 |
||
3 |
Số lùi I |
km |
0 - 30 |
||
VI |
HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH |
||||
1 |
Hệ thống phanh chính |
Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuân đức |
|||
2 |
Phanh phụ |
Phanh lốc kê nhập khẩu |
|||
VII |
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA |
||||
1 |
Điều hòa |
Hai chiều |
Nhập khẩu ,9 cửa gió trước ,sau |
||
3 |
Đèn pha |
Nhập khẩu |
Pha ,cos tai đèn |
||
VIII |
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE |
||||
1 |
Dầu diêzel |
L |
300 |
||
2 |
Dầu thủy lực |
L |
200 (L-HM 46) |
||
3 |
Dầu máy động cơ |
L |
20 ( 15W40) |
||
4 |
Dầu hộp số |
L |
45 ( 6#) |
||
5 |
Dầu phanh |
L |
4 ( DOT4) |
||
6 |
Dầu cầu |
L |
2x27 (85W 90) |
||
7 |
Nước làm mát |
L |
50 |
||
IX |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP |
||||
1 |
Qui cách lốp |
icnh |
23.5-25 |
||
mpa |
0,39 (lốp trước) |
||||
0,33 (lốp sau) |
|||||
X |
Ca bin |
-Điều hòa hai chiều nhập khẩu -Đèn pha nhập khẩu ,pha,cos tại đèn . - hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ .kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt. -Ghế mền ,điều chỉnh ngang ,dọc,hai tầng nhập khẩu -Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống ,ngang dọc tùy ý. -Tắt máy bằng khóa điện |
|||