Máy xúc lật LW600KN gầu 5,0m3 cao
Máy xúc lật LW600KN gầu 5,0m3 cao xả tải 3,5mMáy xúc lật LW600KN gầu 5,0m3 cao xả tải 3,5m
Mã sản phẩm LW600KN
Nhóm sản phẩm Máy xúc lật XCMG
Giá bán : liên hệ
Máy xúc lật LW600KN
- Dung tích gầu: 5,0m3
- Cao xả tải: 3,5 mét
- Tự trọng máy: 21.000 kg
- Hệ thống điều khiển: thủy lực
Giới thiệu chung về sản phẩm máy xúc lật XCMG LW600KN
Máy xúc lật bánh lốp LW600KN là sản phẩm tiêu biểu của dòng máy công trình sản suất, khai thác đá, khai thác khoáng sản… Máy xúc lật bánh lốp XCMG LW600KN được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu với hộp số điện, tay chang thủy lực điện, xúc nâng lớn nhất lên đến 7 tấn .
Xe xúc lật LW600KN dung tích gầu 5,0 m3 (khối) có hộp số chịu tải lớn và hệ thống truyền động trung tâm tạo cho xe xúc lật XCMG an toàn và hiệu quả làm việc cao nhất
Tổng quan về máy xúc lật bánh lốp LW600KN
Máy xúc lật bánh lốp XCMG LW600KN – Sản phẩm máy xúc thiết kế mạnh mẽ và mới nhất tại Việt Nam, theo tiêu chuẩn châu Âu với độ an toàn, sự hiệu quả, khả năng thích ứng với nhu cầu công việc.
Kích thước và tự trọng của máy xúc lật XCMG LW600KN được nhà máy thiết kế sản xuất lơn hơn trước đây để đáp ứng nhu cầu làm việc nặng như: khai thác khoáng sản, nâng bốc xúc hàng hóa tại cảng…
Về Cầu của xe xúc lật XCMG LW600KN được thiết kế cấu trúc cầu với hệ bánh răng to hơn, truyền động nhanh và chắc chắn hơn so với bất kỳ một dòng máy xúc lật của các hãng máy Trung Quốc khác.
Về hộp số: hộp số tự động ZF230 nhập khẩu được trang bị hệ thống thủy lực biến thiên không đổi, và trình độ kỹ thuật của toàn bộ máy ở cấp độ hàng đầu trong ngành công nghiệp máy xúc trong nước. Kết hợp với hệ thống động cơ cao cấp là hệ thống hộp số điều khiển điện thủy lực loại nhập khẩu BP230, chuyển số điều khiển điện tử, với chức năng tập tin KD. Tay cầm thí điểm tích hợp chức năng chuyển số FNR để cải thiện sự thoải mái khi xử lý
Về ca bin: khoang cabin đương thiết kế tăng hơn 20% về độ rộng. Chính vì vậy mà tầm quan sát của lái máy được rộng hơn. Thuận tiện khi vận hành. Ngoài ra trên cabin được lắp ghế ngồi cao cấp cho người lái máy ngồi ở mọi tư thế và khá thỏa mái khi vận hành.
Sử dụng động cơ - Động cơ diesel Weichai, Công suất 178 KW tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số cơ bản của máy xúc lật bánh lốp XCMG LW600KN
STT |
Nội dung kỹ thuật chủ yếu |
ĐVT |
|
Thông số kỹ thuật |
|
|||||
I |
KÍCH THƯỚC |
|
||||||||
1 |
Kích thước tổng thể DxRxC |
mm |
|
8670x3220x3515 |
|
|||||
2 |
Tâm trục |
mm |
|
3350 |
||||||
3 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
|
440 |
||||||
4 |
Chiều cao xả tải lớn nhất |
mm |
|
3500 |
||||||
II |
TÍNH NĂNG |
|
||||||||
1 |
Dung tích gầu |
m3 |
|
4.5-5.0 |
|
|||||
2 |
Trọng lượng nâng |
Kg |
|
7000 ~ 9000 |
||||||
3 |
Trọng lượng toàn xe |
Kg |
|
21.000 ( ± 300) |
||||||
4 |
Lực đào tối đa |
Kn |
|
205 (20.5 Tấn) |
||||||
5 |
Lực kéo tối đa |
Kn |
|
174 (17.4 Tấn) |
||||||
ĐỘNG CƠ WEICHAI LIÊN DOANH ĐỨC ( Tiêu chuẩn khí thải EuRo III) |
|
|||||||||
1 |
Model |
WP10G240E341 |
|
|
||||||
2 |
Công xuất/ vòng tua máy |
KW/r/min |
|
178/2200
|
||||||
3 |
Bơm cao áp |
06 kim |
|
|
||||||
III |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
|
||||||||
1 |
Hộp số |
Đảm bảo hiệu suất làm việc của động cơ cao nhất. Thiết kế cải tiến, những bộ phận chịu tải quan trọng đều được nhập khẩu nguyên chiếc, chịu quá tải lên đến 9000Kg |
|
|||||||
2 |
Cầu |
Các bộ phận chịu lực đều,có độ dày,Vòng răng kiên cố, bánh răng lớn, có khả năng chịu quá tải, đáp ứng yêu cầu làm việc cường độ cao phụ tải lớn. |
||||||||
IV |
HẠNG MỤC SỐ ( 4 số tiến / 4 số lùi) |
|
||||||||
1 |
Số I |
Km/h |
|
6/6 |
|
|||||
2 |
Số II |
Km/h |
|
11/11 |
||||||
3 |
Số III |
Km/h |
|
20/20 |
||||||
4 |
Số IV |
Km/h |
|
34/34 |
||||||
V |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
|
||||||||
1 |
Bơm thủy lực ,bơm di chuyển |
Tiêu chuẩn Đức, hiệu suất làm việc cao. Công nghệ bơm kép, bơm lái được ưu tiên cung cấp dầu cho hệ thống lái. Khi không có hoạt động lái dòng dầu của bơm lái hoàn toàn chảy vào hệ thống thủy lực làm việc, giảm tải cho bơm làm việc, cải thiện độ tin cậy của các thiết bị thủy lực, đồng thời giảm nhiệt sinh ra ở hệ thống thủy lực. |
|
|||||||
2 |
Hệ thống bảo vệ thủy lực |
Tiêu chuẩn Đức |
|
|||||||
3 |
Hệ thống khóa thủy lực |
Khi tắt máy vẫn có thể hạ được gầu,ngửa gầu ra. Khi khóa thủy vào rùi thì không thao tác được chánh trường hợp không an toàn. |
||||||||
4 |
Hệ thống tuy ô thủy lực |
Nhập khẩu châu Âu, chịu áp lực lớn độ bền vượt trội. |
|
|||||||
5 |
Bót lái 4 dây nhập khẩu |
Chất lượng tiêu chuẩn của Đức, đánh lái nhẹ nhàng giảm sức làm việc của lái máy. |
||||||||
6 |
Thời gian nâng hạ |
< |
|
5.9 s |
|
|||||
7 |
Tổng thời gian một chu trình |
< |
|
10.9 s |
||||||
VI |
HỆ THỐNG PHANH |
|
||||||||
1 |
Hệ thống phanh chính |
Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức, thiết kế phân thể dễ |
|
|||||||
|
|
dàng thay má phanh. |
|
|||||||
2 |
Phanh phụ |
Phanh lốc kê nhập khẩu, an toàn tuyệt đối. |
|
|||||||
VII |
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA NHẬP KHẨU |
|
||||||||
1 |
Điều hòa |
Hai chiều |
|
Nhập khẩu ,9 cửa gió trước ,sau |
|
|||||
2 |
Đèn pha |
Nhập khẩu |
|
Pha ,cos tai đèn |
||||||
VIII |
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE |
|
||||||||
1 |
Dầu diêzel |
L |
|
301 |
|
|||||
2 |
Dầu thủy lực |
L |
|
184 (L-HM 46) |
||||||
3 |
Dầu máy động cơ |
L |
|
20 ( 15W40) |
||||||
4 |
Dầu hộp số |
L |
|
45( 6#) |
||||||
6 |
Dầu cầu |
L |
|
2x60 (85W 90) |
||||||
7 |
Nước làm mát |
L |
|
60 |
||||||
IX |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP |
|
||||||||
1 |
Qui cách lốp |
icnh |
|
23.5-25 (chịu tải 10.100kg/quả) |
|
|||||
mpa |
|
0,4 (lốp trước) |
||||||||
|
0,38 (lốp sau) |
|||||||||
|
|
|
XI |
Kinh tế hoạt động. |
|
XII |
Sửa chữa bảo dưỡng |
|
XIII |
Thiết kế khoa học trên cơ sở con người, đảm bảo an toàn lao động. |
|